SISCOM trân trọng gửi tới quý khách báo giá miệng gió, cửa gió các loại: cửa gió khuếch tán, cửa gió nan Z, cửa gió nan bầu dục, miệng gió sọt trứng,… Chúng tôi cung cấp nhiều mẫu mã, kích thước và vật liệu sản xuất đa dạng, đáp ứng được mọi công trình với mức chi phí cạnh tranh, nhiều ưu đãi tốt nhất!
1. Vai trò quan trọng của các loại miệng gió, cửa gió
Hệ thống thông gió là hệ thống không thể thiếu trong hầu hết mọi công trình. Từ nhà ở, văn phòng, tòa nhà, chung cư, nhà máy, nhà xưởng, bệnh viện,… đều cần có hệ thống thông gió. Mà cửa gió, miệng gió là những bộ phận đóng vai trò quan trọng hàng đầu của các hệ thống này.
Cửa gió, miệng gió được lắp đặt ở vị trí đầu và cuối của các đường ống thông gió. Chúng phục vụ 4 mục đích chính là:
- Lưu chuyển không khí, kiểm soát nhiệt độ giữa không gian bên trong và bên ngoài. Cửa gió sẽ hút thêm oxy, loại bỏ khí CO2 độc hại, mang đến môi trường trong lành.
- Không khí được lưu thông tốt sẽ loại bỏ tình trạng đình trệ, làm cho bầu không gian không bị ngột ngạt, bức bối.
- Hút và loại bỏ mùi hôi, mùi ẩm mốc hay các vi khuẩn gây hại.
- Quyết định đến tính thẩm mỹ của hệ thống đường ống vì cửa gió, miệng gió là khu vực sẽ hiện diện trực tiếp ra bề mặt công trình.
Hiện nay, thị trường có rất nhiều loại cửa gió, phục vụ các mục đích khác nhau và dĩ nhiên báo giá miệng gió từng loại cũng có nhiều chênh lệch.
2. Miệng gió bao nhiêu tiền?
Miệng gió, cửa gió là những sản phẩm cần có độ tỉ mỉ, chính xác trong quy trình sản xuất, gia công. Chúng được đo đạc và thiết kế theo kích thước vừa phải phù hợp với đường ống, vừa phù hợp với điều kiện thực tế lắp đặt.
Báo giá miệng gió sẽ phụ thuộc phần lớn vào các yếu tố sau đây:
- Vật liệu sản xuất: Cửa gió được làm từ các chất liệu như tôn mạ kẽm, nhôm định hình, nhựa ABS,… Cửa gió báo giá khác nhau theo từng loại chất liệu.
- Kích thước cửa gió: Trong báo giá miệng gió sẽ thấy rõ sự phân chia theo kích thước mặt, kích thước cổ.
- Loại cửa gió: Báo giá miệng gió được chia theo từng loại như báo giá miệng gió sọt trứng, cửa gió tròn, cửa gió vuông, cửa gió cong, cửa thông gió âm trần, báo giá miệng gió máy lạnh,… Đối với mỗi kiểu dáng, loại cửa gió sẽ đòi hỏi kỹ thuật sản xuất khác nhau nên giá thành sẽ có sự chênh lệch nhất định.
- Đơn vị sản xuất: Trên thị trường hiện có rất nhiều đơn vị sản xuất, gia công cửa gió khác nhau. Báo giá của mỗi nhà cung cấp cũng có thể có những chênh lệch. Nhưng tốt nhất bạn nên chọn đơn vị uy tín, chuyên nghiệp để được cung cấp loại sản phẩm tương xứng với giá thành.
Quý khách hàng có thể tham khảo báo giá miệng gió của nhiều đơn vị khác nhau, từ đó đưa ra sự so sánh và lựa chọn phương án tốt nhất cho mình.
3. Tham khảo báo giá miệng gió của SISCOM
Để dễ dàng hơn cho việc lựa chọn, cân đối ngân sách, SISCOM mời quý khách tham khảo ngay báo giá miệng gió các loại của chúng tôi. Dưới đây là bảng báo giá bán lẻ và tùy thuộc vào số lượng sản phẩm trong từng đơn hàng, SISCOM sẽ có chiết khấu riêng cho từng khách hàng.
Ngoài các loại sản phẩm với kích thước tiêu chuẩn dưới đây, SISCOM còn nhận gia công cửa gió, miệng gió theo yêu cầu riêng với mức giá vô cùng hợp lý, không có quá nhiều chênh lệch.
3.1. Báo giá miệng gió khuếch tán tròn
STT | Tên sản phẩm | Kích thước mặt | Kích thước cổ | ĐVT | Đơn giá |
1 | D200 | 200 | 95 | Cái | 209,000 |
2 | D250 | 250 | 150 | Cái | 238,000 |
3 | D300 | 300 | 180 | Cái | 266,000 |
4 | D350 | 350 | 200 | Cái | 304,000 |
5 | D400 | 400 | 250 | Cái | 380,000 |
6 | D450 | 450 | 300 | Cái | 399,000 |
7 | D500 | 500 | 350 | Cái | 456,000 |
8 | D550 | 550 | 400 | Cái | 494,000 |
9 | D600 | 600 | 450 | Cái | 532,000 |
3.2. Báo giá miệng gió nan khuếch tán
STT | Tên sản phẩm | Chiều dài (A) | Chiều rộng (B) | ĐVT | Đơn giá/cái |
Kích thước cửa là kích thước phủ bì AxB(mm) / Kích thước cổ là (A-150) x (B-150) | |||||
1 | 200×200 | 200 | 200 | Cái | 89,000 |
2 | 250×250 | 250 | 250 | Cái | 108,000 |
3 | 300×300 | 300 | 300 | Cái | 131,000 |
4 | 350×350 | 350 | 350 | Cái | 155,000 |
5 | 400×400 | 400 | 400 | Cái | 182,000 |
6 | 450×450 | 450 | 450 | Cái | 211,000 |
7 | 500×500 | 500 | 500 | Cái | 243,000 |
8 | 550×550 | 550 | 550 | Cái | 276,000 |
9 | 600×600 | 600 | 600 | Cái | 318,000 |
10 | 700×700 | 700 | 700 | Cái | 415,000 |
11 | 800×800 | 800 | 800 | Cái | 518,000 |
12 | 900×900 | 900 | 900 | Cái | 631,000 |
13 | 1000×1000 | 1000 | 1000 | Cái | 755,000 |
Đọc chi tiết về sản phẩm hơn ở đây: Cửa Gió Khuếch Tán
3.3. Bảng giá cửa gió nan Z
STT | Tên sản phẩm | Chiều dài (A) | Chiều rộng (B) | ĐVT | Đơn giá/cái |
Kích thước cửa là kích thước phủ bì AxB(mm) / Kích thước cổ là (A-50) x (B-50) | |||||
1 | 200×200 | 200 | 200 | Cái | 72,000 |
2 | 300×200 | 300 | 200 | Cái | 86,000 |
3 | 400×200 | 400 | 200 | Cái | 102,000 |
4 | 500×200 | 500 | 200 | Cái | 116,000 |
5 | 600×200 | 600 | 200 | Cái | 124,000 |
6 | 700×200 | 700 | 200 | Cái | 142,000 |
7 | 300×300 | 300 | 300 | Cái | 109,000 |
8 | 400×300 | 400 | 300 | Cái | 129,000 |
9 | 500×300 | 500 | 300 | Cái | 149,000 |
10 | 600×300 | 600 | 300 | Cái | 167,000 |
11 | 700×300 | 700 | 300 | Cái | 190,000 |
12 | 800×300 | 800 | 300 | Cái | 212,000 |
13 | 400×400 | 400 | 400 | Cái | 157,000 |
14 | 500×400 | 500 | 400 | Cái | 181,000 |
15 | 600×400 | 600 | 400 | Cái | 210,000 |
16 | 700×400 | 700 | 400 | Cái | 238,000 |
17 | 800×400 | 800 | 400 | Cái | 267,000 |
18 | 900×400 | 900 | 400 | Cái | 295,000 |
19 | 500×500 | 500 | 500 | Cái | 215,000 |
20 | 600×500 | 600 | 500 | Cái | 253,000 |
21 | 700×500 | 700 | 500 | Cái | 287,000 |
22 | 800×500 | 800 | 500 | Cái | 321,000 |
23 | 900×500 | 900 | 500 | Cái | 361,000 |
24 | 1000×500 | 1000 | 500 | Cái | 396,000 |
25 | 600×600 | 600 | 600 | Cái | 295,000 |
26 | 700×600 | 700 | 600 | Cái | 335,000 |
27 | 800×600 | 800 | 600 | Cái | 382,000 |
28 | 900×600 | 900 | 600 | Cái | 424,000 |
29 | 1000×600 | 1000 | 600 | Cái | 466,000 |
30 | 1100×600 | 1100 | 600 | Cái | 507,000 |
31 | 700×700 | 700 | 700 | Cái | 391,000 |
32 | 800×700 | 800 | 700 | Cái | 439,000 |
33 | 900×700 | 900 | 700 | Cái | 486,000 |
34 | 1000×700 | 1000 | 700 | Cái | 534,000 |
35 | 1100×700 | 1100 | 700 | Cái | 582,000 |
36 | 1200×700 | 1200 | 700 | Cái | 630,000 |
37 | 800×800 | 800 | 800 | Cái | 496,000 |
38 | 900×800 | 900 | 800 | Cái | 549,000 |
39 | 1000×800 | 1000 | 800 | Cái | 603,000 |
40 | 1100×800 | 1100 | 800 | Cái | 657,000 |
41 | 1200×800 | 1200 | 800 | Cái | 711,000 |
42 | 1300×800 | 1300 | 800 | Cái | 765,000 |
43 | 900×900 | 900 | 900 | Cái | 613,000 |
44 | 1000×900 | 1000 | 900 | Cái | 673,000 |
45 | 1100×900 | 1100 | 900 | Cái | 732,000 |
46 | 1200×900 | 1200 | 900 | Cái | 792,000 |
47 | 1300×900 | 1300 | 900 | Cái | 852,000 |
48 | 1400×900 | 1400 | 900 | Cái | 912,000 |
49 | 1000×1000 | 1000 | 1000 | Cái | 741,000 |
50 | 1100×1000 | 1100 | 1000 | Cái | 808,000 |
51 | 1200×1000 | 1200 | 1000 | Cái | 873,000 |
52 | 1300×1000 | 1300 | 1000 | Cái | 939,000 |
53 | 1400×1000 | 1400 | 1000 | Cái | 1,005,000 |
54 | 1500×1000 | 1500 | 1000 | Cái | 1,071,000 |
Tham khảo về cửa gió nan Z Louver
3.4. Báo giá cửa gió bầu dục loại 1 lớp nan
STT | Tên sản phẩm | Chiều dài (A) | Chiều rộng (B) | ĐVT | Đơn giá |
Kích thước cửa là kích thước phủ bì AxB(mm) / Kích thước cổ là (A-50) x (B-50) | |||||
1 | 200×200 | 200 | 200 | Cái | 69,300 |
2 | 300×200 | 300 | 200 | Cái | 85,500 |
3 | 400×200 | 400 | 200 | Cái | 101,600 |
4 | 500×200 | 500 | 200 | Cái | 117,800 |
5 | 600×200 | 600 | 200 | Cái | 127,300 |
6 | 700×200 | 700 | 200 | Cái | 145,300 |
7 | 300×300 | 300 | 300 | Cái | 106,400 |
8 | 400×300 | 400 | 300 | Cái | 127,300 |
9 | 500×300 | 500 | 300 | Cái | 149,100 |
10 | 600×300 | 600 | 300 | Cái | 170,000 |
11 | 700×300 | 700 | 300 | Cái | 193,800 |
12 | 800×300 | 800 | 300 | Cái | 218,500 |
13 | 400×400 | 400 | 400 | Cái | 153,900 |
14 | 500×400 | 500 | 400 | Cái | 181,400 |
15 | 600×400 | 600 | 400 | Cái | 211,800 |
16 | 700×400 | 700 | 400 | Cái | 242,200 |
17 | 800×400 | 800 | 400 | Cái | 272,600 |
18 | 900×400 | 900 | 400 | Cái | 303,000 |
19 | 500×500 | 500 | 500 | Cái | 212,800 |
20 | 600×500 | 600 | 500 | Cái | 253,600 |
21 | 700×500 | 700 | 500 | Cái | 290,700 |
22 | 800×500 | 800 | 500 | Cái | 327,700 |
23 | 900×500 | 900 | 500 | Cái | 370,500 |
24 | 1000×500 | 1000 | 500 | Cái | 408,500 |
25 | 600×600 | 600 | 600 | Cái | 296,400 |
26 | 700×600 | 700 | 600 | Cái | 339,100 |
27 | 800×600 | 800 | 600 | Cái | 388,500 |
28 | 900×600 | 900 | 600 | Cái | 434,100 |
29 | 1000×600 | 1000 | 600 | Cái | 478,800 |
30 | 1100×600 | 1100 | 600 | Cái | 523,400 |
31 | 700×700 | 700 | 700 | Cái | 394,200 |
32 | 800×700 | 800 | 700 | Cái | 445,500 |
33 | 900×700 | 900 | 700 | Cái | 497,800 |
34 | 1000×700 | 1000 | 700 | Cái | 549,100 |
35 | 1100×700 | 1100 | 700 | Cái | 600,400 |
36 | 1200×700 | 1200 | 700 | Cái | 651,700 |
37 | 800×800 | 800 | 800 | Cái | 502,500 |
38 | 900×800 | 900 | 800 | Cái | 560,500 |
39 | 1000×800 | 1000 | 800 | Cái | 618,400 |
40 | 1100×800 | 1100 | 800 | Cái | 676,400 |
41 | 1200×800 | 1200 | 800 | Cái | 734,300 |
42 | 1300×800 | 1300 | 800 | Cái | 792,300 |
43 | 900×900 | 900 | 900 | Cái | 624,100 |
44 | 1000×900 | 1000 | 900 | Cái | 688,700 |
45 | 1100×900 | 1100 | 900 | Cái | 753,300 |
46 | 1200×900 | 1200 | 900 | Cái | 817,000 |
47 | 1300×900 | 1300 | 900 | Cái | 881,600 |
48 | 1400×900 | 1400 | 900 | Cái | 946,200 |
49 | 1000×1000 | 1000 | 1000 | Cái | 758,100 |
50 | 1100×1000 | 1100 | 1000 | Cái | 829,300 |
51 | 1200×1000 | 1200 | 1000 | Cái | 900,600 |
52 | 1300×1000 | 1300 | 1000 | Cái | 970,900 |
53 | 1400×1000 | 1400 | 1000 | Cái | 1,042,100 |
54 | 1500×1000 | 1500 | 1000 | Cái | 1,112,400 |
3.5. Báo giá miệng gió bầu dục loại 2 lớp nan
STT | Tên sản phẩm | Chiều dài (A) | Chiều rộng (B) | ĐVT | Đơn giá |
Kích thước cửa là kích thước phủ bì AxB(mm) / Kích thước cổ là (A-50) x (B-50) | |||||
1 | 200×200 | 200 | 200 | Cái | 104,000 |
2 | 300×200 | 300 | 200 | Cái | 135,000 |
3 | 400×200 | 400 | 200 | Cái | 165,000 |
4 | 500×200 | 500 | 200 | Cái | 196,000 |
5 | 600×200 | 600 | 200 | Cái | 232,000 |
6 | 700×200 | 700 | 200 | Cái | 267,000 |
7 | 300×300 | 300 | 300 | Cái | 175,000 |
8 | 400×300 | 400 | 300 | Cái | 217,000 |
9 | 500×300 | 500 | 300 | Cái | 258,000 |
10 | 600×300 | 600 | 300 | Cái | 314,000 |
11 | 700×300 | 700 | 300 | Cái | 362,000 |
12 | 800×300 | 800 | 300 | Cái | 409,000 |
13 | 400×400 | 400 | 400 | Cái | 268,000 |
14 | 500×400 | 500 | 400 | Cái | 320,000 |
15 | 600×400 | 600 | 400 | Cái | 397,000 |
16 | 700×400 | 700 | 400 | Cái | 456,000 |
17 | 800×400 | 800 | 400 | Cái | 516,000 |
18 | 900×400 | 900 | 400 | Cái | 575,000 |
19 | 500×500 | 500 | 500 | Cái | 383,000 |
20 | 600×500 | 600 | 500 | Cái | 480,000 |
21 | 700×500 | 700 | 500 | Cái | 551,000 |
22 | 800×500 | 800 | 500 | Cái | 623,000 |
23 | 900×500 | 900 | 500 | Cái | 695,000 |
24 | 1000×500 | 1000 | 500 | Cái | 767,000 |
25 | 600×600 | 600 | 600 | Cái | 562,000 |
26 | 700×600 | 700 | 600 | Cái | 646,000 |
27 | 800×600 | 800 | 600 | Cái | 731,000 |
28 | 900×600 | 900 | 600 | Cái | 815,000 |
29 | 1000×600 | 1000 | 600 | Cái | 899,000 |
30 | 1100×600 | 1100 | 600 | Cái | 983,000 |
31 | 700×700 | 700 | 700 | Cái | 764,000 |
32 | 800×700 | 800 | 700 | Cái | 865,000 |
33 | 900×700 | 900 | 700 | Cái | 966,000 |
34 | 1000×700 | 1000 | 700 | Cái | 1,067,000 |
35 | 1100×700 | 1100 | 700 | Cái | 1,169,000 |
36 | 1200×700 | 1200 | 700 | Cái | 1,269,000 |
37 | 800×800 | 800 | 800 | Cái | 978,000 |
38 | 900×800 | 900 | 800 | Cái | 1,092,000 |
39 | 1000×800 | 1000 | 800 | Cái | 1,206,000 |
40 | 1100×800 | 1100 | 800 | Cái | 1,320,000 |
41 | 1200×800 | 1200 | 800 | Cái | 1,434,000 |
42 | 1300×800 | 1300 | 800 | Cái | 1,547,000 |
43 | 900×900 | 900 | 900 | Cái | 1,216,000 |
44 | 1000×900 | 1000 | 900 | Cái | 1,343,000 |
45 | 1100×900 | 1100 | 900 | Cái | 1,471,000 |
46 | 1200×900 | 1200 | 900 | Cái | 1,597,000 |
47 | 1300×900 | 1300 | 900 | Cái | 1,724,000 |
48 | 1400×900 | 1400 | 900 | Cái | 1,851,000 |
49 | 1000×1000 | 1000 | 1000 | Cái | 1,481,000 |
50 | 1100×1000 | 1100 | 1000 | Cái | 1,622,000 |
51 | 1200×1000 | 1200 | 1000 | Cái | 1,761,000 |
52 | 1300×1000 | 1300 | 1000 | Cái | 1,901,000 |
53 | 1400×1000 | 1400 | 1000 | Cái | 2,042,000 |
54 | 1500×1000 | 1500 | 1000 | Cái | 2,181,000 |
Tham khảo về cửa gió nan bầu dục
***Lưu ý chung:
- Toàn bộ báo giá miệng gió trên đây là giá sản phẩm, chưa bao gồm phí lắp đặt, vận chuyển.
- Báo giá miệng gió chưa bao gồm thuế VAT.
- Báo giá miệng gió có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong năm (giá nguyên liệu tăng, vận chuyển tăng,…).
4. Vì sao nên mua cửa gió ở SISCOM?
Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật SISCOM là một trong những đơn vị hàng đầu về sản xuất, gia công và lắp đặt các loại ống gió, cửa gió theo đúng tiêu chuẩn của các hệ thống HVAC. Đặc biệt, riêng với sản phẩm cửa gió, miệng gió, quý khách có thể hoàn toàn an tâm và tin tưởng lựa chọn SISCOM bởi:
- SISCOM cung cấp các loại cửa gió, miệng gió với tính đa dạng cao về mẫu mã, chủng loại, kích thước, đáp ứng cho mọi công trình.
- Hệ thống nhà xưởng quy mô hiện đại, dây chuyền sản xuất tiên tiến với năng suất hoạt động cao, đáp ứng các đơn hàng lớn trong thời gian nhanh chóng.
- Các loại cửa gió, miệng gió SISCOM đều có giấy kiểm định chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành sản phẩm từ 12 – 36 tháng, tự tin khẳng định chất lượng tối ưu cho từng sản phẩm được xuất xưởng.
- Báo giá miệng gió cạnh tranh, chiết khấu cao và nhiều ưu đãi đặc biệt cho mỗi đơn hàng.
- Khách hàng trước khi mua cửa gió, miệng gió đều được đội nhân viên kỹ thuật tư vấn rõ ràng, giúp bạn lựa chọn đúng loại sản phẩm phù hợp.
Bên cạnh cung cấp sản phẩm với báo giá miệng gió tốt nhất thì SISCOM còn có thêm dịch vụ thi công, lắp đặt trọn gói. Quý khách sử dụng dịch vụ thi công, lắp đặt thêm sẽ có mức báo giá miệng gió ưu đãi hơn rất nhiều!
Để biết thêm thông tin chi tiết, mời quý khách liên hệ trực tiếp với SISCOM qua:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT SISCOM
Địa chỉ: Số 105 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0242.3480.777
Email: contact@siscom.vn