Nghĩa 700 từ tiếng anh và khái niệm cơ bản hệ thống cơ điện

  • 10/12/2022
  • 0 lượt xem

Chúng ta thường xuyên gặp các từ tiếng Anh hoặc các ký hiệu viết tắt của chúng trong các tài liệu, bản vẽ thiết kế, bản vẽ thi công của hệ thống cơ điện trong tòa nhà. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về M&E, MEP HVAC và những bộ phận chi tiết cấu thành chúng.

Tiếng anh hệ thống cơ điện
Tiếng anh hệ thống cơ điện

Các khái niệm cơ bản về M&E, MEP HVAC 

M&E hay MEP là một thuật ngữ cơ bản sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, trên thực tế ít người hiểu rõ về những thuật ngữ này dẫn đến việc hiểu không đầy đủ và gây nhầm lẫn

MEP và M&E là gì?

MEP là cụm từ viết tắt của Mechanical Electrical Plumbing. Trong đó:

M – Mechanical: được hiểu là các hệ thống cơ khí trong đó bao gồm, hệ thống điều hòa không khí, nhiệt, hệ thống thông gió và bao gồm các hệ thống thuộc về lĩnh vực cơ khí khác trong xây dựng

E – Electrical: được hiểu là những hạng mục liên quan đến Điện như, phân phối, cấp điện, chiếu sáng, điện nhẹ, điều khiển

P – Plumbing: được hiểu là hệ thống liên quan tới nước, nguồn nước, ống cấp nước, cả ống cứu hỏa, chữa cháy

ky su siscom
Hệ thống đường ống nước

M&E là viết tắt của: Mechanical and Electrical. Ý nghĩa cũng giống như tên gọi MEP như vậy hệ thống cơ điện MEP và M&E chỉ là một cách gọi về bản chất là như nhau, và chúng được cấu thành từ bốn hạng mục chính:

  • Hệ thống điện ( Electrical)
  • Hệ thống điều hòa không khí và thông gió ( Heating Ventilation Air Conditioning, gọi tắt là HVAC)
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy ( Fire alarm & Fire fighting)
  • Hệ thống cấp thoát nước ( Plumbing & Sanitary, gọi tắt là P&S)
STTNghĩa tiếng ViệtTên tiếng Anh
1Hệ thống cấp nguồn chínhMain power supply
2Hệ thống các tủ điện phân phốiSubmain power supply
3Hệ thống ổ cắmSocket outlet
4Hệ thống điện chiếu sángLighting system
5Hệ thống chiếu sáng thoát hiểmEmergency lighting
6Hệ thống chống sét Lightning system
7Hệ thống tiếp địaEarthing system
8Hệ thống an ninh giám sátSecurity & Supervisior system
9Hệ thống mạng LANLocal Area Network

HVAC là gì?

HVAC là việc sử dụng các công nghệ khác nhau để kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và độ tinh khiết của không khí trong một không gian kín. Mục tiêu của hệ thống HVAC là cung cấp tiện nghi nhiệt và chất lượng không khí theo yêu cầu của người sử dụng. Nó được viết tắt bởi cụm từ tiếng anh Heating, Ventilating, and Air Conditioning

Hệ thống đường ống gió AHU
Hệ thống đường ống gió AHU nhà máy sữa Vinamilk

H – Heating: Hệ thống sưởi là các thiết bị tạo ra nhiệt lượng cao hơn nhiệt độ ngoài trời, sau đó phân phối đi các nơi trong tòa nhà, nhà máy… 

V – Ventilating: Hệ thống thông gió, đây là quy trình thay thế không khí ở không gian kín, đã được sử dụng, hoặc nồng độ các chất khí thải vượt mức cho phép, bằng không khí từ bên ngoài. Nhằm cải thiện chất lượng không khí trong nhà. Thông thường có 2 phương pháp thông gió:

  1. Thông gió tự nhiên: Phương pháp này không sử dụng quạt thông gió hay bất kỳ một thiết bị nào khác mà chỉ sử dụng luồng không khí tự nhiên từ những ô thông gió hay cửa sổ. Tuy nhiên, khi sử dụng phương pháp này sẽ không đạt được hiệu quả cao.
  2. Thông gió cưỡng bức: Đây còn được gọi là thông gió nhân tạo, sử dụng các loại quạt thông gió, ống gió, cửa gió, bộ điều khiển, cảm biến, tấm lọc bụi, để cho chất lượng không khí tốt hơn

AC – Air Conditioning: Hệ thống điều hòa không khí là quá trình loại bỏ nhiệt khỏi không gian kín để đạt được môi trường bên trong thoải mái hơn, nó đóng vai trò cân bằng cũng như kiểm soát nhiệt độ để lưu thông không khí.

STTNghĩa tiếng ViệtTên tiếng Anh
1Hệ thống sưởiHeating
2Thông gióVentilation
3Điều hòa không khíAir condition
4Nồi hơiSteam Boiler
5Hệ thống ống dẫn nhiệtHeating pipe system
6Tháp giải nhiệt Cooling tower
7Bảo ônInsulation
8Quạt công nghiệpIndustrial fan
9Ống dẫn không khíDuct

Tham khảo thêm trọn bộ bảng tính thiết kế cơ điện: Cấp thoát nước, điện, HVAC tại đây: https://siscom.vn/bang-tinh-thiet-ke-co-dien/

700 thuật ngữ tiếng Anh trong hệ thống cơ điện

Việc sử dụng các thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh trong bản vẽ, tài liệu hệ thống cơ điện M&E ngày càng phổ biến, nhất là các dự án có vốn nước ngoài, các dự án có tư vấn, thiết kế nước ngoài. Vì vậy để hiểu rõ bản chất, nắm bắt được các thuật ngữ tránh sai sót. Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành sẽ là 1 lợi thế lớn cho các kỹ sư. Dưới đây là bảng tiếng Anh chuyên ngành cơ điện:

STTTỪ VIẾT TẮTTHUẬT NGỮ TIẾNG ANH HVACNGHĨA TIẾNG VIỆT
AbbreviationTerm
1A/P or APAccess PanelCửa thăm trần
2ALAcoustical LouverLouver giảm ồn
3ACAir ConditioningĐiều hòa không khí
4ACUAir Conditioning UnitMáy lạnh
5ADLAir Discharge LouverCửa xả gió chắn mưa ngoài trời
6AFAir FilterBộ lọc không khí
7AGAir GrilleCửa gió
8AHUAir Handling UnitThiết bị xử lý không khí
9AILAir Intake LouverCửa lấy gió chắn mưa ngoài trời
10APDAir Pressure DropTổn thấp áp không khí
11ATGAir Transfer GrilleCửa xả gió không gian liền kề
12AVAir ValveVan xả khí
13ALFAluminium FilterFin lọc bằng nhôm
14ATTAttenuatorBộ tiêu âm
15AAVAutomatic Air VentVan xả khí tự động
16AFLVAutomatic Flow-Limiting ValveVan giới hạn dòng chảy tự động
17ATCAutomatic Temperature ControlBộ điều khiển nhiệt độ tự động
18BDDBackdraft DamperVan gió một chiều
19BTPBooster PumpBơm tăng áp
20BODBottom Of DuctKhoảng cách từ đáy ống gió
21BOPBottom Of PipeKhoảng cách từ đáy ống nước
22BASBuilding Automation SystemHệ thống tự động hóa tòa nhà
23BMSBuilding Management SystemHệ thống quản lý tòa nhà
24CBVCalibrated Balance ValveVan cân bằng hiệu chỉnh
25CAPCapacityCông suất
26CO2Carbon DioxideKhí carbonic
27CDCeiling DiffuserCửa gió khuếch tán gắn trần
28COPCenter Of The PipeCao độ tính từ tâm ống
so với cao độ sàn bê tông
29CVCheck ValveVan nước 1 chiều
30CHWChilled WaterNước lạnh (chiller)
31CHWSPChilled Water Secondary PumpBơm nước lạnh thứ cấp
32CHWPChilled-Water PumpBơm nước lạnh/ bơm nước lạnh chiller
33CHWRChilled-Water ReturnĐường nước lạnh hồi
34CHWRTChilled-Water Return TemperatureNhiệt độ đường nước lạnh hồi
35CHWSChilled-Water SupplyNước lạnh cấp đi
36CHWSTChilled-Water Supply TemperatureNhiệt độ nước cấp lạnh
37C/WComplete WithKèm theo/ kèm với
38COMP.CompressorMáy nén
39CRACComputer Room Air ConditioningThiết bị điều hòa chính xác
cho phòng datacenter/ server
40CDPCondensate Drain PipingỐng thoát nước ngưng
41CWRCondensate Water ReturnNước giải nhiệt hồi về
42CWCondenser WaterNước giải nhiệt
43CWFCondenser Water FlowNước giải nhiệt đi
44CWLCondenser Water LoopVòng nước giải nhiệt
45CWPCondenser Water PipingĐường ống nước giải nhiệt
46CWPCondenser Water PumpBơm giải nhiệt/ bơm nước ngưng
47CWRTCondenser Water Return TemperatureNhiệt độ nước giải nhiệt hồi về
48CWSCondenser Water SupplyNước giải nhiệt cấp đi
49CWSTCondenser Water Supply TemperatureNhiệt độ nước giải nhiệt cấp đi
50CWTCondenser Water TemperatureNhiệt độ nước giải nhiệt
51CDU or CUCondensing UnitGiàn ngưng tụ/ dàn nóng
52CAVConstant Air VolumeLượng không khí không đổi
53CAV BoxConstant Air Volume BoxBộ điều khiển lưu lượng gió cố định
54CERControlled-Environment RoomPhòng được kiểm soát
điều kiện không khí
55CCCooling CoilCoil lạnh
56CTCooling TowerTháp giải nhiệt
57DPDifferential PressureChênh lệch áp suất
58DPCVDifferential Pressure Control ValveVan điều khiển chênh áp
59DPSDifferential Pressure SensorCảm biến hiệu áp suất
60DPTDifferential Pressure TransmitterTruyền tín hiệu chênh áp suất
61DTCDifferential Temperature ControllerBộ điều khiển chênh lệch nhiệt độ
62DDCDirect Digital ControlBộ điều khiển kỹ thuật số
63DXDirect ExpansionKiểu coil lạnh DX
64DCPDistrict Cooling PlantPhòng máy hệ thống lạnh trung tâm
65DHWDomestic Hot-WaterHệ thống nước nóng dân dụng
66DGDoor GrilleCửa loại grille/ cửa gió
67DDrainNước xả
68DPDrain PipingĐường ống nước ngưng/ nước xả
69DBDry BulbNhiệt độ bầu khô
70EACElectronic Air CleanerThiết bị lọc khí điện tử
71EPIVElectronic Pressure Independent ValveVan điện tử điều khiển áp độc lập
72ESFElectrostatic Air FilterLọc không khí tĩnh điện
73EMEmergency ModeChế độ khẩn cấp
74EATEntering Air TemperatureNhiệt độ đầu vào
75EWTEntering Water TemperatureNhiệt độ nước vào
76EAExhaust AirGió thải
77EADExhaust Air DuctĐường ống gió thải
78EAFExhaust Air FanQuạt thải gió
79EAGExhaust Air GrilleCửa gió thải
80EALExhaust Air LouverCửa thải gió đặt ngoài
81EARExhaust Air RegisterCửa hút gió có điều chỉnh
82ETExpansion TankBình giãn nở
83ESPExternal Static PressureÁp suất tĩnh/ áp suất tĩnh bên ngoài
84FCFan Coil ControllerBộ điều khiển FCU
85FFUFan Filter UnitHộp lọc khí sạch
86FCUFan-Coil UnitThiết bị làm lạnh FCU
87FFLFinished Floor LevelCao độ tính từ sàn hoàn thiện
88FASFire Alarm SystemHệ thống báo cháy trung tâm
89FDFire DamperVan chặn lửa/ van ngăn cháy
90FSDFire Smoke DamperVan ngăn khói, lửa
91FRDFire-Rated DuctĐường ống chịu nhiệt/ lửa
92FLRFloorSàn
93FSFCUFloor-Standing Fan Coil UnitDàn lạnh đặt sàn
94FSFlow SwitchCông tắc dòng
95FDCTForced-Draft Cooling TowerTháp giải nhiệt loại chủ động
96FADFresh Air DuctĐường ống gió tươi
97FAFFresh Air FanQuạt cấp gió tươi
98FAGFresh Air GrilleCửa gió tươi
99FALFresh Air LouverCửa lấy gió tươi đặt ngoài
100FAFrom AboveTừ phía trên
101FBFrom BelowTừ phía dưới
102GSHPGround-Source Heat PumpsHệ thống bơm nhiệt
trao đổi nhiệt lòng đất
103HE or HEXHeat ExchangerDàn trao đổi nhiệt
104HXHeat ExchangerBộ trao đổi nhiệt
105HIUHeat Interface UnitThiết bị trao đổi nhiệt nước
106HPHeat PumpBơm nhiệt
107HRCHeat Recovery ChillerChiller thu hồi nhiệt
108HRHPHeat Recovery Heat PumpBơm nhiệt trao đổi nhiệt
109HRUHeat Recovery UnitThiết bị trao đổi nhiệt gió
110HRWHeat Recovery WheelBánh xe hồi nhiệt
111HRWUHeat Recovery Wheel UnitThiết bị trao đổi không khí
với bánh xe hồi nhiệt
112HWHeat WheelBánh xe nhiệt
113HC or H/CHeating CoilDàn ống sưởi/ giàn sưởi ấm
114H/LHigh LevelCao độ trên cao
115HEPAHigh-Efficiency Particulate AirCấp độ lọc bụi hiệu suất cao
116HTSHigh-Temperature SensorĐầu cảm biến nhiệt độ cao
117HWSHot Water SupplyNước nóng cấp đi
118HWRHot-Water ReturnNước nóng hồi về
119HHumidity SensorCảm biến độ ẩm
120ISInsect ScreensLưới chắn côn trùng
121IVIsolating ValveVan cô lập/ van chặn
122K/EKitchen ExhaustThải bếp
123KEFKitchen Exhaust FanQuạt hút thải bếp/ quạt thải bếp
124KEHKitchen Exhaust HoodChụp hút bếp
125KEDKitchen Extract DuctĐường ống thải gió bếp
126KSDKitchen Supply DuctĐường ống cấp gió bếp
127LHLatent HeatNhiệt ẩn
128LATLeaving Air TemperatureNhiệt độ gió đầu ra/ nhiệt độ gió đi ra
129LWTLeaving Water TemperatureNhiệt độ nước rời khỏi
130LPFLift Pressurization FanQuạt tạo áp thang máy
131LBGLinear Bar GrilleCửa gió dài kiểu linear
132LSDLinear Slot DiffuserCửa gió dài kiểu slot
133L/LLow LevelCao độ dưới thấp
134LTHWLow-Temperature Hot WaterNước nóng ở nhiệt độ thấp
135MAUMakeup Air UnitBộ xử lý không khí bổ sung gió tươi
136MWMakeup WaterNước cấp bổ sung
137VDManual Volume DamperVan gió điều khiển bằng tay
138MDMotorized DamperVan gió điều khiển bằng động cơ
139MFDMotorized Fire DamperVan ngăn cháy lan điều khiển điện
140MMDMotorized Modulating DamperVan gió điều chỉnh tỷ lệ
141MVCDMotorized Volume Control DamperVan gió điều khiển điện
142DNNominal DiameterĐường kính danh định
143NRDNon-Return DamperVan gió 1 chiều
144NMNormal ModeThông thường
145NCNormally ClosedThường đóng
146NONormally OpenThường mở
147N/ANot ApplicableKhông áp dụng
148OEDOpen-End DuctĐầu bịt ống gió
149OBDOpposed Blade DamperVan chỉnh gió cánh đối xứng
150OAOutdoor AirNgoài trời
151OALOutdoor Air LouverCửa gió chắn mưa đặt ngoài trời
152OGOutdoor GrilleCửa gió đặt ngoài trời
153OLOutdoor LouverCửa gió chắn mưa đặt ngoài trời
154OAOutside AirGió ngoài trời/ gió tươi
155OADOutside Air DamperVan gió đặt ngoài
156OAGOutside Air GrilleCửa gió ngoài loại grille
157OAIOutside Air IntakeLấy gió ngoài trời
158OATOutside Air TemperatureNhiệt độ ngoài trời
159PTACPackaged Terminal Air ConditionerMáy lạnh kiểu nguyên khối
160PTHPPackaged Terminal Heat PumpBơm nhiệt kiểu nguyên khối
161PHEPlate Heat ExchangerTấm trao đổi nhiệt
162PGPressure GauseÁp kế
163PRDPressure Relief DamperVan xả áp
164PRVPressure Relief ValveVan giảm áp
165PSPressure SensorCảm biến áp suất
166PSVPressure Sustaining ValveVan duy trì áp suất
167PICVPressure-Independent Control ValveVan điều khiển áp suất độc lập
(van 3 trong 1)
168PADPressurization Air DuctỐng gió hệ thống tạo áp
169PAUPrimary Air UnitThiết bị xử lý không khí sơ cấp gió tươi
và làm lạnh sơ bộ
170PCHWPPrimary Chilled-Water PumpBơm nước lạnh sơ cấp
171REFRefrigerant PipeỐng gas lạnh
172RTURefrigerant Transfer UnitThiết bị chuyển gas
173RHRelative HumidityĐộ ẩm tương đối
174RAF or RLAFRelief Air FanQuạt gió hồi/ quạt xả áp
175RVRelief ValveVan xả
176RTDResistive Temperature DetectorĐầu dò nhiệt độ điện trở
177RAReturn AirGió hồi
178RADReturn Air DuctĐường ống gió hồi
179RAFReturn Air FanQuạt hồi gió
180RAGReturn Air GrilleCửa gió hồi
181RATReturn Air TemperatureNhiệt độ gió hồi
182RTURooftop UnitThiết bị xử lý không khí đặt mái
183RDRound Air DiffuserCửa gió tròn
184RCDRound Ceiling DiffuserCửa gió khuếch tán kiểu tròn
185STLSand Trap LouvresCửa gió ngăn mưa kiểu có bẫy cát
186SHSensible HeatNhiệt hiện
187SOVShut Off ValveVan đóng ngắt
188SFDDSingle-Fan, Dual-DuctSingle-fan, dual-duct (SFDD) system
189SDSmoke DamperVan ngăn khói
190SDSmoke DetectorĐầu cảm biến khói
191SEFSmoke Exhaust FanQuạt hút khói sự cố
192SEFSmoke Extract FanQuạt xả khói
193SEDSmoke Extraction DuctĐường ống xả khói
194SSFSmoke-Spill FanQuạt hút khói trần
195SPSplitter DamperVan chia gió
196SCDSquare Ceiling DiffuserCửa cấp gió khuếch tán vuông
197SPFStaircase Pressurization FanQuạt tạo áp cầu thang bộ
198SPStatic PressureÁp suất tĩnh
199SPSStatic Pressure SensorCảm biết áp suất tĩnh
200SADSupply Air DuctĐường ống gió cấp
201SAGSupply Air GrilleCửa gió cấp
202SARSupply Air RegisterVị trí Cửa gió cấp
203SATSupply Air TemperatureNhiệt độ gió cấp
204TGTemperature GaugesNhiệt kế
205TTemperature SensorCảm biến nhiệt độ
206TESThermal Energy StorageBình trữ lạnh
207THERThermostatBộ điều chỉnh nhiệt
208TA or T/ATo AboveLên phía trên
209TB or T/BTo BelowXuống phía dưới
210T/EToilet ExhaustThải vệ sinh
211TEFToilet Exhaust FanQuạt thải gió nhà vệ sinh
212TDHTotal Dynamic HeadCột áp động tổng
213TAGTransfer Air GrilleCửa chuyển gió
214TFG.Transfer GrilleCửa chuyển gió
215ULPAUltralow-Penetration AirLỗ xuyên tường
216UFADUnderfloor Air DistributionHệ thống cấp gió dưới sàn
217VAVVariable Air VolumeLượng không khí biến đổi
218VAV BoxVariable Air Volume BoxBộ điều khiển lưu lượng gió biến đổi
219VRFVariable Refrigerant FlowHệ thống lạnh VRF/VRV
220VFDVariable-Frequency DriveBiến tần
221VSDVariable-Speed DriveBộ thay đổi tốc độ
222VCDVolume Control DamperVan điều chỉnh lưu lượng gió
223W.C.Water ColumnCột nước
224WCPUWater Cooled Packaged UnitMáy lạnh cục bộ giải nhiệt nước
225WPDWater Pressure DropTổn thất áp nước
226WTWater TreatmentXử lý nước
227WLHPWater-Loop Heat PumpVòng nước hệ bơm nhiệt
228WSHPWater-Source Heat PumpNguồn nước hệ bơm nhiệt
229WBWet BulbBầu ướt

Tải tài liệu đầy đủ 700 thuật ngữ tiếng Anh trong hệ thống cơ điện tại đây: http://bit.ly/3hfee1D

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT SISCOM

Địa chỉ: Số 105 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0242.3480.777

Email: contact@siscom.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *