SISCOM xin trân trọng gửi tới quý khách hàng báo giá ống gió tròn xoắn với đa dạng kích thước, chủng loại của chúng tôi. Bảng giá được cập nhật liên tục và có mức chiết khấu hấp dẫn riêng cho từng đơn hàng khi bạn trực tiếp liên hệ với chúng tôi!
1. Tìm hiểu về sản phẩm ống gió tròn xoắn
Trước khi đi vào báo giá ống gió tròn xoắn, SISCOM xin được điểm lại một số thông tin cơ bản về loại sản phẩm này.
Ống gió tròn xoắn (Spiral Duct) là loại ống gió được thiết kế với tiết diện tròn, bề mặt bên ngoài có các đường xoắn ốc bao quanh. Ống chủ yếu được làm từ 2 loại chất liệu phổ biến là tôn mạ kẽm hoặc inox.
Chức năng và nhiệm vụ mà ống tròn xoắn đảm nhận khá đa dạng. Bao gồm làm ống dẫn thông khí của hệ thống điều hoà, hệ thống sưởi ấm, thải bụi.
Ưu điểm của sản phẩm chính là:
- Có độ tăng cứng lên đến 300%.
- Hình thức đẹp.
- Mẫu mã và kích thước đa dạng phù hợp nhiều công trình.
- Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, lắp đặ với thời gian thi công nhanh chóng.
Với tính ứng dụng cao, ống gió tròn xoắn trở thành một trong những loại ống gió được tìm mua nhiều nhất trên thị trường hiện nay. Cũng chính vì vậy mà báo giá ống gió tròn xoắn là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm hơn cả.
2. Báo giá ống gió tròn xoắn được tính như thế nào?
Khi tìm mua sản phẩm, chắc chắn khách hàng nào cũng muốn có được chi phí phải chăng nhất. Nhưng để hiểu rõ hơn và có lựa chọn cho chính xác, SISCOM xin được chỉ cho bạn cách tính báo giá ống gió tròn xoắn.
Giá ống gió tròn xoắn sẽ được phụ thuộc và quyết định bởi các yếu tố như sau:
- Báo giá ống gió tròn xoắn khác nhau về vật liệu sản xuất. Thường thì giá ống gió tròn xoắn làm bằng tôn mạ kẽm sẽ thấp hơn đôi chút so với ống gió làm bằng inox.
- Kích thước ống gió: Cụ thể ở đây là khác biệt về đường kính của ống. VD ống tròn xoắn D100, D125,… Hoặc quý khách hàng cần đặt sản xuất ống gió với kích thước riêng thì liên hệ trực tiếp với bên sản xuất để được báo giá chính xác.
- Đơn vị cung cấp: Báo giá ống gió tròn xoắn của từng bên cung cấp khác nhau thì có thể khác nhau. Chúng tôi khuyên bạn nên tìm đến địa chỉ sản xuất trực tiếp để có mức giá tốt nhất, không cần chịu phí phát sinh qua bên trung gian.
- Các loại chi phí khác: Báo giá ống gió tròn xoắn trên thị trường thường chỉ là bảng giá vật liệu, chưa bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, thuế giá trị gia tăng. Bạn nên hỏi rõ bên mua để biết rõ hơn về các loại phí này.
3. Tham khảo báo giá ống gió tròn xoắn của SISCOM
Quý khách hàng đang quan tâm đến bảng báo giá ống gió tròn xoắn xin mời tham khảo ngay nội dung chi tiết dưới đây của SISCOM. Ngoài các kích thước ống gió trong bảng này, SISCOM cũng nhân gia công sản xuất theo yêu cầu với báo giá riêng sẽ được tư vấn cụ thể cho khách hàng.
STT | Đường kính | Đvt | Đơn giá/mét dài | Đơn giá/mét dài | Đơn giá/mét dài | ||||||
0.58 | 0.75 | 0.95 | 0.50 | 0.60 | 0.80 | 0.50 | 0.60 | 0.80 | |||
Tôn Mạ Kẽm | INOX 201 | INOX 304 | |||||||||
1 | D100 | mm | 50,300 | 62,700 | 76,900 | 115,900 | 138,700 | 185,200 | 149,100 | 179,500 | 239,400 |
2 | D125 | mm | 62,700 | 100,700 | 95,900 | 144,400 | 173,800 | 230,800 | 187,100 | 224,200 | 299,200 |
3 | D150 | mm | 75,000 | 106,400 | 114,900 | 173,800 | 208,000 | 277,400 | 224,200 | 268,800 | 359,100 |
4 | D175 | mm | 87,400 | 123,500 | 133,900 | 202,300 | 243,200 | 323,900 | 262,200 | 314,400 | 418,900 |
5 | D200 | mm | 99,700 | 131,100 | 153,900 | 230,800 | 277,400 | 369,500 | 299,200 | 359,100 | 478,800 |
6 | D225 | mm | 112,100 | 136,800 | 172,900 | 260,300 | 312,500 | 416,100 | 336,300 | 403,700 | 538,600 |
7 | D250 | mm | 125,400 | 151,000 | 191,900 | 288,800 | 346,700 | 462,600 | 374,300 | 448,400 | 598,500 |
8 | D275 | mm | 137,700 | 166,200 | 210,900 | 318,200 | 381,900 | 508,200 | 411,300 | 494,000 | 658,300 |
9 | D300 | mm | 150,100 | 181,400 | 229,900 | 346,700 | 416,100 | 554,800 | 448,400 | 538,600 | 718,200 |
10 | D325 | mm | 162,400 | 196,600 | 249,800 | 376,200 | 451,200 | 601,300 | 486,400 | 583,300 | 778,000 |
11 | D350 | mm | 174,800 | 211,800 | 268,800 | 404,700 | 485,400 | 647,900 | 523,400 | 627,900 | 837,900 |
12 | D375 | mm | 187,100 | 227,000 | 287,800 | 433,200 | 520,600 | 693,500 | 561,400 | 673,500 | 897,700 |
13 | D400 | mm | 199,500 | 242,200 | 306,800 | 462,600 | 554,800 | 740,000 | 598,500 | 718,200 | 957,600 |
14 | D425 | mm | 212,800 | 257,400 | 325,800 | 491,100 | 589,900 | 786,600 | 635,500 | 762,800 | 1,017,400 |
15 | D450 | mm | 225,100 | 272,600 | 345,800 | 520,600 | 624,100 | 832,200 | 673,500 | 807,500 | 1,077,300 |
16 | D475 | mm | 237,500 | 287,800 | 364,800 | 549,100 | 659,300 | 878,700 | 710,600 | 853,100 | 1,137,100 |
17 | D500 | mm | 249,800 | 303,000 | 383,800 | 577,600 | 693,500 | 925,300 | 747,600 | 897,700 | 1,197,000 |
18 | D525 | mm | 262,200 | 318,200 | 402,800 | 607,000 | 728,600 | 970,900 | 785,600 | 942,400 | 1,256,800 |
19 | D550 | mm | 274,500 | 333,400 | 421,800 | 635,500 | 762,800 | 1,017,400 | 822,700 | 987,000 | 1,316,700 |
20 | D575 | mm | 287,800 | 348,600 | 441,700 | 665,000 | 798,000 | 1,064,000 | 860,700 | 1,032,600 | 1,376,500 |
21 | D600 | mm | 300,200 | 363,800 | 460,700 | 693,500 | 832,200 | 1,109,600 | 897,700 | 1,077,300 | 1,436,400 |
22 | D625 | mm | 379,000 | 479,700 | 867,300 | 1,156,100 | 1,121,900 | 1,496,200 | |||
23 | D650 | mm | 394,200 | 498,700 | 901,500 | 1,202,700 | 1,166,600 | 1,556,100 | |||
24 | D675 | mm | 409,400 | 517,700 | 936,700 | 1,248,300 | 1,212,200 | 1,615,900 | |||
25 | D700 | mm | 423,700 | 537,700 | 970,900 | 1,294,800 | 1,256,800 | 1,675,800 | |||
26 | D725 | mm | 438,900 | 556,700 | 1,006,000 | 1,341,400 | 1,301,500 | 1,735,600 | |||
27 | D750 | mm | 454,100 | 575,700 | 1,040,200 | 1,387,000 | 1,346,100 | 1,795,500 | |||
28 | D775 | mm | 469,300 | 594,700 | 1,075,400 | 1,433,500 | 1,391,700 | 1,855,300 | |||
29 | D800 | mm | 484,500 | 613,700 | 1,109,600 | 1,480,100 | 1,436,400 | 1,915,200 | |||
30 | D825 | mm | 499,700 | 632,700 | 1,144,700 | 1,525,700 | 1,481,000 | 1,975,000 | |||
31 | D850 | mm | 514,900 | 652,600 | 1,178,900 | 1,572,200 | 1,525,700 | 2,034,900 | |||
32 | D875 | mm | 530,100 | 671,600 | 1,214,100 | 1,618,800 | 1,571,300 | 2,094,700 | |||
33 | D900 | mm | 545,300 | 690,600 | 1,248,300 | 1,664,400 | 1,615,900 | 2,154,600 | |||
34 | D925 | mm | 560,500 | 709,600 | 1,283,400 | 1,710,900 | 1,660,600 | 2,214,400 | |||
35 | D950 | mm | 575,700 | 728,600 | 1,317,600 | 1,757,500 | 1,705,200 | 2,274,300 | |||
36 | D975 | mm | 590,900 | 748,600 | 1,352,800 | 1,804,000 | 1,750,800 | 2,334,100 | |||
37 | D1000 | mm | 606,100 | 767,600 | 1,387,000 | 1,849,600 | 1,795,500 | 2,394,000 | |||
38 | D1025 | mm | 621,300 | 786,600 | 1,422,100 | 1,896,200 | 1,840,100 | 2,453,800 | |||
39 | D1050 | mm | 636,500 | 805,600 | 1,456,300 | 1,942,700 | 1,884,800 | 2,513,700 | |||
40 | D1075 | mm | 651,700 | 824,600 | 1,491,500 | 1,988,300 | 1,930,400 | 2,573,500 | |||
41 | D1100 | mm | 666,900 | 844,500 | 1,525,700 | 2,034,900 | 1,975,000 | 2,633,400 | |||
42 | D1125 | mm | 682,100 | 863,500 | 1,560,800 | 2,081,400 | 2,019,700 | 2,693,200 | |||
43 | D1150 | mm | 696,300 | 882,500 | 1,595,000 | 2,127,000 | 2,064,300 | 2,753,100 | |||
44 | D1175 | mm | 711,500 | 901,500 | 1,630,200 | 2,173,600 | 2,109,900 | 2,812,900 | |||
45 | D1200 | mm | 726,700 | 920,500 | 1,664,400 | 2,220,100 | 2,154,600 | 2,872,800 |
**Lưu ý:
- Báo giá ống gió tròn xoắn chưa bao gồm chi phí lắp đặt, vật tư phụ đi kèm.
- Giá ống gió tròn xoắn chưa bao gồm 10% thuế VAT.
- Toàn bộ ống gió do SISCOM cung cấp được bảo hành từ 12 – 36 tháng.
- Thời gian giao hàng: 05 ngày kể từ ngày nhận thanh toán.
4. SISCOM – Địa chỉ uy tín để mua ống gió tròn xoắn với giá tốt nhất
Công ty cổ phần thương mại SISCOM là một trong những xưởng sản xuất, gia công các loại ống gió, cửa gió, phụ kiện ống gió lớn tại Hà Nội cũng như khu vực Miền Bắc. Chúng tôi có hệ thống xưởng quy mô lớn cùng dàn máy móc hiện đại, cung cấp ra thị trường những sản phẩm chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế Smacna.
Với sản phẩm ống gió tròn xoắn và phụ kiện, quý khách sẽ có tất cả những lựa chọn mình cần ở SISCOM. Đa dạng về chủng loại, mẫu mã, kích thước, báo giá ống gió tròn xoắn SISCOM sẽ chính là những yếu tố để khách hàng hợp tác với chúng tôi thay vì các đơn vị khác trên thị trường.
Ngoài cung cấp sản phẩm, vật tư, SISCOM cũng hỗ trợ khách hàng thiết kế, lắp đặt hệ thống HVAC trọn gói. Quý khách cần được tư vấn nhanh xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT SISCOM
Địa chỉ: Số 105 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0242.3480.777
Email: contact@siscom.vn