Dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió áp suất trung bình FXSQ80PAVE9
Dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình FXSQ được sử dụng phổ biến nhất dùng hầu hết trong mọi công trình: trung tâm thương mại, văn phòng làm việc, căn hộ gia đình….Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. Lưu lượng này có thể được điều chỉnh tự động trong giới hạn khoảng +/- 10% của mức gió cao.
Tính năng của dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió áp suất trung bình FXSQ80PAVE9
Áp suất tĩnh ngoài trung bình và thiết kế mỏng cho phép linh loạt hơn trong lắp đặt: Với chiều cao chỉ 245 mm, kiểu dàn lạnh có thể lắp đặt ở nhưng tòa nhà có không gian trần hẹp. Sử dụng một động cơ quạt DC, áp suất tĩnh ngoài
có thể được điều khiển trong giới hạn 30 Pa* đến 150 Pa
Bơm nước xả tiêu chuẩn DC: Có sẵn bơm nước xả với độ nâng nước xả 850 mm.
Hướng gió hồi có thể thay đổi từ phía sau xuống phía dưới đáy, Gió hồi đáy tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp đặt và bảo trì. Dây điện kết nối và công việc sửa chữa các hộp điện điều khiển có thể được thực hiện từ bên dưới máy với một miếng chắn tùy chọn cho mặt cạnh *, do đó có thể mở rộng thêm không gian trống cho lắp đặt trên trần
Nhiều dải công suất khác nhau:
Model | FXSQ20PAVE9 | FXSQ25PAVE9 | FXSQ32PAVE9 | FXSQ40PAVE9 | FXSQ50PAVE9 | |
Công suất lạnh | Btu/h | 7,500 | 9,600 | 12,300 | 15,400 | 19,100 |
kW | 2.2 | 2.8 | 3.6 | 4.5 | 5.6 | |
Điện năng tiêu thụ | kW | 0.058 | 0.058 | 0.066 | 0.101 | 0.075 |
Kích thước (CaoxRộngxDày) | 245×550×800 | 245×700×800 | 245×1,000×800 |
Model | FXSQ63PAVE9 | FXSQ80PAVE9 | FXSQ100PAVE9 | FXSQ125PAVE9 | FXSQ140PAVE9 | |
Công suất lạnh | Btu/h | 24,200 | 30,700 | 38,200 | 47,800 | 54,600 |
kW | 7.1 | 9.0 | 11.2 | 14.0 | 16.0 | |
Điện năng tiêu thụ | kW | 0.106 | 0.126 | 0.151 | 0.206 | 0.222 |
Kích thước (CaoxRộngxDày) | 245×1,000×800 | 245×1,400×800 | 245×1,550×800 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.