Cảm biến chênh áp Series MS2 Magnesense® II là một bước tiến đáng chú ý từ Dwyer, kết hợp công nghệ Piezo ổn định được kiểm chứng và tính linh hoạt. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt để giảm thời gian cài đặt và đơn giản hóa việc vận hành, mang lại hiệu quả và tiết kiệm thời gian cho người dùng.
Ứng dụng và thông số kỹ thuật cảm biến chênh áp Series MS2.
Cảm biến chênh áp series MS2 của Dwyer có nhiều ứng dụng, và được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp.
Ứng dụng:
1. Theo dõi áp suất tĩnh trong đường ống gió: Cảm biến này có khả năng giám sát áp suất tĩnh trong các đường dẫn gió, giúp đảm bảo rằng không khí luôn được vận chuyển ổn định và hiệu quả.
2. Kiểm tra hoạt động của quạt: Cảm biến MS2 còn được sử dụng để xác nhận quạt đang hoạt động chính xác, đảm bảo sự tuần hoàn không khí trong hệ thống.
3. Giám sát tình trạng của lưới lọc trong AHU (Air Handling Unit): Cảm biến này có thể theo dõi tình trạng của lưới lọc trong các đơn vị xử lý không khí, cho phép phát hiện và thay thế kịp thời các bộ lọc bị tắc bẩn.
Ngoài ra cảm biến chênh áp MS2 được sử dụng để theo dõi áp suất trong phòng ở các ứng dụng phòng sạch, điển hình là trong ngành dược phẩm và điện tử.
Thông số kỹ thuật thiết bị:
Tốc độ truyền được hỗ trợ: | 9600, 19200, 38400, 57600, 76800, 115200. |
Data Size: | 8. |
Parity: | None. |
Stop Bits: | 1 |
Đối tượng làm việc: | Không khí và khí không cháy tương thích |
Vật liệu: | Tham khảo nhà máy. |
Độ chính xác: | ±1% FS for 0.15 in w.c. (40 Pa), 0.25 in w.c. (50 Pa), 0.5 in w.c. (100 Pa), 2 in w.c. (500 Pa), 3 in w.c. (750 Pa), 5 in w.c. (1250 Pa), 10 in w.c. (2 kPa), 15 in w.c. (3 kPa), 25 in w.c. (5 kPa), 28 in w.c. (6.975 kPa); ±2% FS for 0.1 in w.c. (25 Pa), 1 in w.c. (250 Pa), and all bi-directional ranges. |
Độ ổn định: | ±1% / year FSO. |
Nhiệt độ giới hạn: | -18 đến 66°C. |
Áp suất giới hạn: | 1 psi max., operation; 10 psi burst. |
Yêu cầu điện | 10 to 35 VDC (2-wire), 17 to 36 VDC or isolated 21.6 to 33 VAC (3-wire). |
Tín hiệu ra: | 4 to 20 mA (2-wire), 0 to 5 VDC, 0 to 10 VDC (3-wire). |
Thời gian phản hồi: | Adjustable: 0.5 to 15 sec. time constant. Provides a 95% response time of 1.5 to 45 seconds. |
Zero & Span Adjustments: | Nút ấn kỹ thuật số. |
Loop Resistance: | Current Output: 0 to 1250 Ω max; |
Voltage Output: Min. load resistance 1 kΩ. | |
Current Consumption: | 40 mA max. |
Màn hình (optional): | 5 digit LCD. |
Electrical Connection: | 3-wire removable European style terminal block for 16 to 22 AWG. |
Electrical Entry: | 1/2″ NPS thread. |
Process Connection: | 3/16″ ID tubing (5 mm ID); Max. OD 9 mm. |
Cấp bảo vệ: | IP66. |
Định hướng lắp: | Vị trí thẳng đứng. |
Khối lượng: | 230 g. |
Tiêu chuẩn, hợp chuẩn: | BTL, CE. |
SISCOM là đơn vị cung cấp và phân phối các sản phẩm của chính hãng Dwyer, Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ chất lượng cao và thời gian giao hàng nhanh nhất để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng. Hãy liên hệ ngay với SISCOM để được hỗ trợ tốt nhất trong việc mua sắm cảm biến chênh áp series MS2 của Dwyer
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT SISCOM
Địa chỉ: Số 105 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0242.3480.777
Email: contact@siscom.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.