Báo giá phụ kiện ống gió của SISCOM được cân đối để giúp quý khách có thể mua những sản phẩm chất lượng tốt nhất với chi phí phải chăng nhất. Tại SISCOM, chúng tôi có đầy đủ các loại phụ kiện cho mọi loại ống gió như: báo giá phụ kiện ống gió tròn, báo giá phụ kiện ống gió tròn xoắn, báo giá phụ kiện ống gió vuông,…
1. Tầm quan trọng của các loại phụ kiện ống gió
Phụ kiện ống gió chính là những sản phẩm “nhỏ nhưng có võ”. Các loại phụ kiện có tác dụng bổ trợ, hoàn thiện và giúp cho hệ thống đường ống của bạn trở nên đa chức năng hơn.
Các loại phụ kiện ống gió đa dạng và mỗi sản phẩm sẽ đảm nhận những chức năng khác nhau như: chuyển đổi kích thước, tiết diện đường ống, chia tách, phân nhánh, kết nối ống gió với cửa gió, van gió, bảo vệ hệ thống,…
Tuỳ thuộc vào từng loại ống gió (ống gió vuông, ống gió tròn, ống gió mềm) mà có những loại phụ kiện đi kèm như: măng xông, côn, cút, chạc, chân rẽ,…
Dù là những chi tiết nhỏ song quy trình để sản xuất phụ kiện ống gió có phần phức tạp hơn. Vì vậy mà báo giá ống gió và phụ kiện ống gió được tính khác nhau. Để biết cách tính báo giá phụ kiện ống gió cụ thể ra sao thì mời bạn theo dõi tiếp thông tin ở ngay dưới đây.
2. Các yếu tố quyết định đến báo giá phụ kiện ống gió
Sự chênh lệch trong bảng giá phụ kiện ống gió được tạo thành bởi các yếu tố như sau:
2.1. Vật liệu sản xuất
Phụ kiện ống gió được lắp đặt trực tiếp cùng ống gió. Bởi vậy mà để tạo ra sự kết nối đồng bộ thì vật liệu sản xuất cũng phải có sự tương đồng. Mà hiện nay, ống gió lại được sản xuất từ nhiều loại chất liệu khác nhau, trong đó chủ yếu là tôn mạ kẽm hay inox.
Vậy thì ở đây, báo giá phụ kiện ống gió sẽ có sự chênh lệch giữa vật liệu sản xuất. Thường thì các sản phẩm phụ kiện inox sẽ có giá thành nhỉnh hơn đôi chút so với báo giá phụ kiện ống gió từ tôn mạ kẽm. Ngoài ra thì sản phẩm có thể sẽ có thêm chi phí khi phun sơn tĩnh điện, chống gỉ, mạ kẽm để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
2.2. Kích thước phụ kiện
Yếu tố thứ hai tác động đến đơn giá phụ kiện ống gió chính là diện tích và kích thước sản phẩm. Bạn có thể hiểu rất đơn giản rằng phụ kiện có kích thước và diện tích càng lớn thì giá sẽ càng cao do chi phí nguyên vật liệu nhiều hơn.
Kích thước và diện tích phụ kiện sẽ được đo đạc và tính theo hệ thống đường ống mà nó được lắp đặt. Hiện nay, để tiến hành đo kích thước nhanh chóng và chính xác hơn, người ta sử dụng phần mềm tính tự động thay vì đo thủ công.
2.3. Mẫu mã, chủng loại
Như đã nói ở trên, phụ kiện ống gió có sự đa dạng và phong phú về chủng loại. Vì thế mà báo giá phụ kiện ống gió chắc chắn phải khác nhau dựa trên loại sản phẩm như: báo giá côn thu ống gió, báo giá măng xông ống gió,…
Các phụ kiện được thiết kế với chi tiết càng phức tạp thì giá thành càng cao. Ngược lại thì báo giá phụ kiện ống gió với cấu tạo đơn giản thì chi phí cũng sẽ rẻ hơn.
2.4. Đơn vị sản xuất
Yếu tố cuối cùng nhưng cũng có phần quyết định quan trọng đến phụ kiện ống gió báo giá bao nhiêu chính là phụ thuộc vào đơn vị sản xuất. Ở đây, chúng tôi không so sánh mà chỉ khuyên bạn nên tìm đến các đơn vị uy tín, chuyên nghiệp để được cung cấp những sản phẩm tốt, giá thành phải chăng.
Quý khách có thể tham khảo báo giá phụ kiện ống gió từ một vài đơn vị khác nhau. Từ đó đưa ra sự so sánh về giá cả, và dĩ nhiên là cả các dịch vụ hỗ trợ để có lựa chọn phù hợp. Tốt nhất bạn nên mua sản phẩm từ các công ty gia công trực tiếp để có bảng báo giá phụ kiện ống gió sát nhất, tránh chi phí qua trung gian phân phối.
3. Tham khảo báo giá phụ kiện ống gió của SISCOM
Phụ kiện ống gió được gia công và sản xuất theo hệ thống ống gió mà nó đi kèm. Do vậy SISCOM sẽ hỗ trợ báo giá phụ kiện ống gió theo phương thức trực tiếp. Nghĩa là chúng tôi sẽ trao đổi cùng khách hàng, nắm bắt thông tin, loại sản phẩm bạn đang cần một cách chính xác để có thể báo giá được đúng nhất.
Tuy nhiên quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm bởi Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật SISCOM là đơn vị trực tiếp sản xuất các loại ống gió, phụ kiện ống gió. Vì thế mà bảng báo giá phụ kiện ống gió SISCOM chắc chắn sẽ luôn được cân đối với mức phí phải chăng, cạnh tranh nhất thị trường. Đi kèm với đó luôn là những ưu đãi, khuyến mại hấp dẫn chỉ có riêng ở chúng tôi.
Bộ phận chăm sóc khách hàng của SISCOM luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn nhiệt tình cho bạn bất cứ lúc nào. Để nhận báo giá phụ kiện ống gió chính xác, nhanh chóng nhất, quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT SISCOM
Địa chỉ: Số 105 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0242.3480.777
Email: contact@siscom.vn
xin báo giá ống gió và các loại phụ kiện:
Côn đầu quạt KT: 1000×1000/D1000/L500 – EI30/TDC
Côn đầu quạt KT: 1000×1000/D800/L500 – TDC
Côn đầu quạt KT: 1000×400/D600/L500 – TDC
Côn đầu quạt KT: 1000×550/D800/L500 – TDC
Côn đầu quạt KT: 1000×800/D1000/L500 – EI30/TDC
Côn đầu quạt KT: 1400×450/D1000/L500/Bích thép V30x3 – EI60
Côn đầu quạt KT: 1400×450/D1000/L500 /Bích thép V30x3 – EI60
Côn đầu quạt KT: 1500×1500/800×800/L500 – TDC
Côn đầu quạt KT: 1600×450/D900/L500
Côn đầu quạt KT: 1700×700/D1200/L500 (Tạm tính) – TDC
Côn đầu quạt KT: 500×300/D400/L500 (Tạm tính) – TDC
Côn thép ren D25/15
Côn thép tráng kẽm D32/25
Côn thép tráng kẽm D40/32
Côn thu KT: 1000×350 – TDC, chiều dày tôn 0,95mm
Côn thu KT: 1200×300/900×300/L500 – EI60/TDC
Côn thu KT: 900×300/600×250/L500 – EI30/TDC
Cút 45 độ KT: 1000×1000 – TDC+Lưới chắn côn trùng inox 304 (mắt lưới 4-6mm), chiều dày tôn 0,95mm
Cút 45 độ KT: 1000×1000 – TDC+Lưới chắn côn trùng inox 304( mắt lưới 4-6mm), chiều dày tôn 1,15mm
Cút 45 độ KT: 1500×1500 – TDC+Lưới chắn côn trùng inox 304( mắt lưới 4-6mm), chiều dày tôn 0,95mm
Cút 90 độ KT: 1000×400 – EI60/TDC
Cút 90 độ KT: 1000×550 – TDC, chiều dày tôn 0,95mm
Cút 90 độ KT: 1000×800 – TDC, chiều dày tôn 0,95mm
Cút 90 độ KT: 1400×300 – EI60/TDC
Cút 90 độ KT: 1400×300 – TDC, chiều dày tôn 1,15mm
Cút 90 độ KT: 1400×450 – EI60/TDC
Cút 90 độ KT: 1700×700 – TDC, chiều dày tôn 1,15mm
Cút 90 độ KT: 500×250 – EI60/TDC
Cút 90 độ KT: 500×300 – EI60/TDC
Cút 90 độ KT: 700×400 – EI60/TDC
Cút 90 độ KT: 700×400 – TDC, chiều dày tôn 0,75mm
Cút 90 độ KT: 700×600 – TDC, chiều dày tôn 0,95mm
Cút 90 độ KT: 800×300 – EI60/TDC
Cút 90 độ KT: 900×300 – EI60/TDC
Cửa gió KT: 1000×350+van điều chỉnh VCD kiểu nan thẳng ,1 lớp nan kèm hộp gió – EI60
Cửa gió KT: 1000×600 kiểu nan thẳng ,1 lớp nan kèm hộp gió – EI30
Cửa gió KT: 1200×600+van điều chỉnh OBD kiểu nan thẳng ,1 lớp nan
Cửa gió KT: 500×300+van điều chỉnh OBD kiểu nan thẳng ,1 lớp nan
Cửa gió KT: 500×400+van điều chỉnh OBD kiểu nan thẳng ,1 lớp nan
Cửa gió KT: 500×500+van điều chỉnh OBD kiểu nan thẳng ,1 lớp nan
Cửa gió Louver KT: 4500×1200, dạng nan chớp+Lưới chắn côn trùng inox 304( mắt lưới 4-6mm)
Chân rẽ 900×800/700×600 – TDC, chiều dày tôn 0,95mm
Chân rẽ KT: 1200×350/900×300 – TDC, chiều dày tôn 0,95mm
Chân rẽ KT: 800×450/450×350 – TDC, chiều dày tôn 0,75mm